most
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: most
Phát âm : /moust/
+ tính từ, cấp cao nhất của much & many
- lớn nhất, nhiều nhất
- hầu hết, phần lớn, đa số
- most people think so
hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy
- in most cases
trong hầu hết các trường hợp
- most people think so
- for the most part
- (xem) part
+ phó từ
- nhất, hơn cả
- the monkey is the most intelligent of all animals
trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất
- what most surprises me is that...
điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là...
- the monkey is the most intelligent of all animals
- lắm, vô cùng, cực kỳ
- this is a most interesting book
đây là một cuốn sách hay lắm
- most likely
chắc chắn lắm
- this is a most interesting book
+ danh từ
- hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa
- most of the time
phần lớn thời gian
- most of the people
đa số nhân dân
- most of the time
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất
- at [the] most
- at the very most
- tối đa, không hơn được nữa
- to make the most of
- tận dụng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "most"
Lượt xem: 583