--

negotiate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: negotiate

Phát âm : /ni'gouʃieit/

+ động từ

  • (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
    • to negotiate a treaty
      đàm phán để ký một hiệp ước
  • đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
  • vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "negotiate"
Lượt xem: 362