--

nghẹt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghẹt

+  

  • Too tight, strangling
    • Cái cổ áo sơ mi này chật quá làm tôi nghẹt cổ
      This shirt collar is too tight, it is hard to shut it
  • Choked up, clogged up
    • ống nước bị nghẹt, nước không chảy lên dược
      The pipe is choed up and does not let the water though
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghẹt"
Lượt xem: 442