--

nghịt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghịt

+  

  • Dense, deep
    • Chợ đông nghịt những người
      The market was densely crowded with people
    • Ruồi bám đen nghịt đống rác
      The heap of garbage was deep black with flies
    • Nghìn nghịt (láy, ý tăng)
      Very dense, very deep
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịt"
Lượt xem: 408