nghịt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghịt+
- Dense, deep
- Chợ đông nghịt những người
The market was densely crowded with people
- Ruồi bám đen nghịt đống rác
The heap of garbage was deep black with flies
- Nghìn nghịt (láy, ý tăng)
Very dense, very deep
- Chợ đông nghịt những người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghịt":
nghét nghẹt nghịt - Những từ có chứa "nghịt":
đông nghịt đen nghịt nghìn nghịt nghịt - Những từ có chứa "nghịt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
think parliamentary vacation holiday thought engineership integrate repose synonymy snob more...
Lượt xem: 475