nghẹt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghẹt+
- Too tight, strangling
- Cái cổ áo sơ mi này chật quá làm tôi nghẹt cổ
This shirt collar is too tight, it is hard to shut it
- Cái cổ áo sơ mi này chật quá làm tôi nghẹt cổ
- Choked up, clogged up
- ống nước bị nghẹt, nước không chảy lên dược
The pipe is choed up and does not let the water though
- ống nước bị nghẹt, nước không chảy lên dược
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghẹt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghẹt":
nghét nghẹt nghịt - Những từ có chứa "nghẹt":
bóp nghẹt nghẹt nghẹt mũi nghẹt thở - Những từ có chứa "nghẹt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
suffocate choke muffled muffle strangle throttle pother economic strangulation suffocation suffocating more...
Lượt xem: 508