ngầy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngầy+
- (địa phương) Annoy, trouble, worry
- Đang làm việc lại có người đến ngầy
To be troubled by someone while one is busy at one's work
- Đang làm việc lại có người đến ngầy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngầy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngầy":
ngay ngày ngáy ngây ngầy ngấy ngậy ngỏ ý ngoảy ngoáy more... - Những từ có chứa "ngầy":
ngầy ngầy ngà - Những từ có chứa "ngầy" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 390