--

nhiếc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiếc

+  

  • Make ironical remarks about (someone)
    • Đã thi trượt còn bị nhiếc
      To be a prey to ironical remarks on top of one's failure at the examination
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiếc"
Lượt xem: 386