nhiếc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiếc+
- Make ironical remarks about (someone)
- Đã thi trượt còn bị nhiếc
To be a prey to ironical remarks on top of one's failure at the examination
- Đã thi trượt còn bị nhiếc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiếc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiếc":
nhĩ mục nhiếc - Những từ có chứa "nhiếc":
nhiếc nhiếc móc nhiếc mắng - Những từ có chứa "nhiếc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
regent regency edward jean steichen photographer upbraiding enlarge fog frill princess abandon more...
Lượt xem: 387