nhẳn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhẳn+
- Intermittent (nói về cơn đau)
- Nhẳn đau bụng
To have an intermittent pain in one's stomach
- nhăn nhẳn (láy, ý giảm)
- Nhẳn đau bụng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẳn"
Lượt xem: 436