--

nội

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nội

+  

  • (cũ,văn chương) Field.
    • "Buồn trong nội cỏ dàu dàu " (Nguyễn Du)
  • She looked melancholically at the field of withered grass.
  • (cũ) People's living quarters
    • Trong triều ngoài nội
      In the court and in the people's living quarter
  • Home-made
    • Hàng nội
      Home-made goods
  • Paternal, on the spear side
    • Gia đình bên nội
      One's family on the spear side, one's paternal family
    • Ông nội
      One's paternal grandfather
  • Royal (imperial) palace
    • Vào nội chầu vua
      To go to the royal palace and attend upon the king
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội"
Lượt xem: 404