nội
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nội+
- (cũ,văn chương) Field.
- "Buồn trong nội cỏ dàu dàu " (Nguyễn Du)
- "Buồn trong nội cỏ dàu dàu " (Nguyễn Du)
- She looked melancholically at the field of withered grass.
- (cũ) People's living quarters
- Trong triều ngoài nội
In the court and in the people's living quarter
- Trong triều ngoài nội
- Home-made
- Hàng nội
Home-made goods
- Hàng nội
- Paternal, on the spear side
- Gia đình bên nội
One's family on the spear side, one's paternal family
- Ông nội
One's paternal grandfather
- Gia đình bên nội
- Royal (imperial) palace
- Vào nội chầu vua
To go to the royal palace and attend upon the king
- Vào nội chầu vua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội"
Lượt xem: 400