obverse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: obverse
Phát âm : /'ɔbvə:s/
+ danh từ
- mặt phải (của đồng tiền, của huân chương)
- mặt phải, mặt trước, mặt chính
- mặt tương ứng (của một sự kiện)
+ tính từ
- (thực vật học) gốc bé hơn ngọn
- quay về phía (người nói, người nhìn...)
- có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "obverse"
Lượt xem: 512