pander
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pander
Phát âm : /'pændə/
+ danh từ
- ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính
- kẻ nối giáo cho giặc
+ nội động từ (+ to)
- thoả mân (dục vọng, ý đồ xấu)
- xúi giục, xúi bẩy, nối giáo
+ ngoại động từ
- làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pander"
Lượt xem: 695