--

pax

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pax

Phát âm : /pæks/

+ danh từ

  • (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)
  • hoà bình
    • pax Americana
      hoà bình kiểu Mỹ

+ danh từ

  • tiền lương
    • to draw one's pax
      lĩnh lương
  • sự trả tiền
  • in the pay of somebody
    • (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai
      • he is in the pax of the enemy
        nó nhận tiền của địch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pax"
Lượt xem: 1287