pause
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pause
Phát âm : /pɔ:z/
+ danh từ
- sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng
- sự ngập ngừng
- to give pause to
làm cho (ai) ngập ngừng
- to give pause to
- sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt
- the after a short pause, he resumed his speech
sau khi ngắt giọng một giây, ông ấy lại tiếp tục bài diễn văn của mình
- the after a short pause, he resumed his speech
- (âm nhạc) dấu dãn nhịp
+ nội động từ
- tạm nghỉ, tạm ngừng
- chờ đợi; ngập ngừng
- (+ upon) ngừng lại
- let us pause upon this phrase
chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này
- let us pause upon this phrase
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
intermission break interruption suspension intermit hesitate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pause"
Lượt xem: 990