--

pressure

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pressure

Phát âm : /'preʃə/

+ danh từ

  • sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
    • atmospheric pressure
      áp suất quyển khí
    • low pressure
      áp suất thấp
    • under the pressure of public opinion
      dưới sức ép của dư luận quần chúng
    • to bring pressure to bear upon somebody; to put pressure upon somebody
      (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai
  • sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
    • financial pressure
      tài chính quẩn bách
  • sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
    • write hastily and under pressure
      viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã
  • (điện học) ứng suất
  • high pressure
    • áp suất cao
    • (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
      • to work at high pressure
        làm việc hết sức tích cực, làm việc hết sức khẩn trương hăng hái
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pressure"
Lượt xem: 668