prone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prone
Phát âm : /prone/
+ tính từ
- úp, sấp; nằm sóng soài
- to fall prone
ngã sấp xuống; sóng soài
- to fall prone
- ngả về, thiên về, có thiên hướng về
- to be prone to something
có ý ngả về việc gì
- to be prone to anger
dễ giận, dễ cáu
- to be prone to something
- nghiêng, dốc (mặt đất...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prone"
Lượt xem: 607