prosaic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prosaic
Phát âm : /prosaic/
+ tính từ
- như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na
- không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng
- tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt
- a prosaic speaker
người nói chán ngắt
- a prosaic life
cuộc sống tầm thường buồn tẻ
- a prosaic speaker
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
commonplace humdrum unglamorous unglamourous pedestrian prosy earthbound matter-of-fact
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prosaic"
Lượt xem: 506