ramify
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ramify
Phát âm : /'ræmifai/
+ nội động từ
- mọc thành; đâm nhánh
- phân ra thành nhiều chi nhánh
+ ngoại động từ ((thường) + dạng bị động)
- mở rộng thêm nhiều chi nhánh
- the State Bank is ramified over the country
ngân hàng nhà nước mở rộng thêm nhiều chi nhánh ra khắp nước
- the State Bank is ramified over the country
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
branch fork furcate separate complexify
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ramify"
Lượt xem: 435