ravenous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ravenous
Phát âm : /'rævinəs/
+ tính từ
- phàm ăn
- ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói)
- ravenous hunger
cơn đói ghê gớm
- ravenous hunger
- đói cào cả ruột, đói lắm
- to be ravenous
đói cào cả ruột
- to be ravenous
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tham lam, tham tàn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ravenous"
- Những từ có chứa "ravenous":
intravenous ravenous ravenousness
Lượt xem: 511