regale
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: regale
Phát âm : /ri'geil/
+ danh từ
- bữa tiệc, bữa ăn có món ăn quý
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) món ăn ngon
+ ngoại động từ
- ((thường)(mỉa mai)) đâi tiệc, thết đâi, đãi rất hậu
- to regale someone with a good meal
thết ai một bữa ăn ngon
- to regale someone with a good meal
- làm thích thú, làm khoái trá (vẻ đẹp, nhạc...)
- chè chén thoả thích, hưởng cho kỳ thoả, thưởng thức một cách khoái trá
- to regale oneself with beer
uống bia thoả thích
- to regale oneself with beer
+ nội động từ
- chè chén thoả thích
- lấy làm khoái trá (về cái gì...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "regale"
Lượt xem: 520