saber
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: saber
Phát âm : /'seibə/ Cách viết khác : (saber) /'seibə/
+ danh từ
- kiếm lưỡi cong (của kỵ binh)
- a sabre cut
nhát kiếm; sẹo vết kiếm
- a sabre cut
- (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh
- cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy)
- the sabre
- lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự
- sabre rattling
- sự đe doạ binh đao
+ ngoại động từ
- đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cavalry sword sabre
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "saber"
Lượt xem: 874