saccharine
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: saccharine
Phát âm : /'sækərain/
+ danh từ
- (như) saccharin
+ tính từ
- (hoá học) có chất đường; có tính chất đường
- (mỉa mai) ngọt xớt, ngọt lịm, ngọt như mít lùi
- a saccharine voice
giọng ngọt xớt
- a saccharine voice
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "saccharine"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "saccharine":
saccharin saccharine
Lượt xem: 558