--

shank

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shank

Phát âm : /ʃæɳk/

+ danh từ

  • chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài
  • thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo
  • Shanks's mare
    • bộ giò (của bản thân)
      • to ride (go) on Shanks's mare
        cuốc bộ
  • the shank of the evening
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
    • lúc thú vị nhất trong buổi tối

+ động từ

  • tra cán, tra chuôi
    • to shank off
      rụng (hoa, lá)
  • to shank it
    • cuốc bộ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shank"
Lượt xem: 646