shuffle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shuffle
Phát âm : /'ʃʌfl/
+ danh từ
- sự kéo lê chân
- (đánh bài) sự xáo bài; lượt xáo bài
- sự xáo trộn
- sự ăn nói mập mờ; sự thoái thác; hành động lẩn tránh; hành động lừa dối
+ động từ
- lê (chân); lê chân
- (đánh bài) xáo, trang (bài); xáo bài, trang bài
- xáo trộn, trộn lẫn
- bỏ, đổ, trút (trách nhiệm)
- to shuffle off responsibility upon others
trút trách nhiệm cho những người khác
- to shuffle off responsibility upon others
- (+ on) lúng túng mặc vội vào; (+ off) lúng túng cởi vội ra
- to shuffle on one's clothes
lúng túng mặc vội quần áo vào
- to shuffle off one's clothes
lúng túng cởi vội quần áo ra
- to shuffle on one's clothes
- luôn luôn đổi chỗ, luôn luôn xê dịch
- thay đổi ý kiến, dao động
- tìm cách thoái thác, tìm cách lẩn tránh; lừa dối
- to shuffle the cards
- (nghĩa bóng) thay đổi con bài, đổi chính sách
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shuffle"
Lượt xem: 517