--

smitten

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: smitten

Phát âm : /smait/

+ danh từ

  • (thông tục) cái đánh cái đập
  • sự làm thử, sự cố gắng

+ ngoại động từ smote; smitten

  • đập, vỗ
    • to smite one's hands together
      vỗ tay
    • an idea smote him
      anh ta nảy ra một ý kiến
  • làm thất bại, đánh thắng
    • to smite somebody hip and thigh
      đánh bại ai hoàn toàn
  • trừng phạt
    • his conscience smote him
      lương tâm trừng phạt hắn
  • ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
    • a city smitten with plague
      một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
    • to be smitten with a desire
      bị một ước vọng ám ảnh
    • to be smitten with dread
      khiếp sợ bàng hoàng
  • đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
    • to smite someone with one's charms
      làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
  • (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
    • to smite somebody on the check
      vả vào má ai

+ nội động từ

  • đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
    • waver smote upon the cliff
      sóng vỗ vào vách đá
    • sun's rays smiting upon him
      ánh nắng phả vào người nó
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "smitten"
Lượt xem: 418