stag
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stag
Phát âm : /stæg/
+ danh từ
- hươu đực, nai đực
- bò đực thiến
- người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở)
- (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông
- to go stag
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi
+ nội động từ
- đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stag"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stag":
scads scutage sedge sedgy stack stag stage stagey stagy stake more... - Những từ có chứa "stag":
backstage common staghorn fern downstage hostage in small stages landing-stage mystagogue nystagmus off-stage postage more... - Những từ có chứa "stag" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bọ dừa hươu gạc
Lượt xem: 871