stake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stake
Phát âm : /steik/
+ danh từ
- cộc, cọc
- cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống
- to be condemned to the stake
bị kết an thiêu sống
- to be condemned to the stake
- đe nhỏ (của thợ thiếc)
- (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược
- to play for high stakes
đánh cược to
- to play for high stakes
- nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh)
- to be at stake
- đang lâm nguy, đang bị đe doạ
- to have a stake in the country
- có quyền lợi nông thôn
- to put up stakes
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh
+ ngoại động từ
- đóng cọc; đỡ bằng cọc
- (+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần)
- buộc vào cọc
- ((thường) + on) đặt cược
- to stake great sums of money on
đánh cược to vào
- to stake great sums of money on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stake"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stake":
scads scutage sedge setose stack stag stage stagey stagy stake more... - Những từ có chứa "stake":
mistake mistaken mistakenness stake stake-boat stake-net stakeholder sweepstake sweepstakes - Những từ có chứa "stake" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cắm chấm phần cắm ruộng cắm đất rạo cọc chôn nọc
Lượt xem: 978