stalemate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stalemate
Phát âm : /'steil'meit/
+ danh từ
- (đánh cờ) thế bí
- sự bế tắc
+ ngoại động từ
- (đánh cờ) dồn (đối phương) vào thế bí
- (nghĩa bóng) làm bế tắc (hội nghị...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deadlock dead end impasse standstill
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stalemate"
Lượt xem: 579