stave
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stave
Phát âm : /steiv/
+ danh từ
- miếng ván cong (để đóng thuyền, thùng rượu...)
- nấc thang, bậc thang
- đoạn thơ
- (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) staff)
- cái gậy
+ ngoại động từ staved, stove
- đục thủng, làm thủng (thùng, tàu)
- làm bẹp (hộp, mũ)
- ghép ván để làm (thùng rượu)
- ép (kim loại) cho chắc
- to stave in
- đục thủng
- làm bẹp
- to stave off
- ngăn chặn, phòng ngừa, tránh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stave"
Lượt xem: 607