steep
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: steep
Phát âm : /sti:p/
+ tính từ
- dốc
- steep hill
đồi dốc
- steep hill
- (thông tục) quá quắt, không biết đều
- steep demand
sự đòi hỏi quá quắt
- steep demand
- ngoa, phóng đại, không thể tin được
- steep story
câu chuyện không thể tin được
- steep story
+ danh từ
- dốc, chỗ dốc, sườn dốc
- sự ngâm (vào nước)
- to put something in steep
ngâm vật gì
- to put something in steep
- nước ngâm
+ ngoại động từ
- ngâm vào nước
- to steep in
thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
- steeped in slumber
ngủ mê mệt
- steeped in misery
nghèo rớt mồng tơi
- to steep in
+ nội động từ
- bị ngâm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exorbitant extortionate outrageous unconscionable usurious infuse immerse engulf plunge engross absorb soak up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "steep"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "steep":
set-up stab staff stave steep steepy steeve step steppe stiff more... - Những từ có chứa "steep":
steep steepen steeper steeple steeple-crowned hat steeplechase steeplechaser steepled steeplejack steeply more... - Những từ có chứa "steep" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dầm ngâm nhúng bấu víu cao Lào Cai
Lượt xem: 867