stray
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stray
Phát âm : /strei/
+ tính từ
- lạc, bị lạc
- rải rác, lác đác, tản mạn
- a few stray houses
vài nhà rải rác
- a few stray houses
+ danh từ
- súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
- tài sản không có kế thừa
- (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
- waifs and strays
- (xem) waif
+ nội động từ
- lạc đường, đi lạc
- lầm đường lạc lối
- (thơ ca) lang thang
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stray"
Lượt xem: 766