testify
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: testify
Phát âm : /'testifai/
+ ngoại động từ
- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
- hes tears testified her grief
những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta
- hes tears testified her grief
- chứng nhận, xác nhận
+ nội động từ
- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
- to testify against
làm chứng chống, làm chứng buộc tội
- to testify against
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bear witness prove evidence show attest take the stand
Lượt xem: 617