--

transaction

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: transaction

Phát âm : /træn'zækʃn/

+ danh từ

  • sự thực hiện; sự giải quyết
    • to spend much time on the transaction of the business
      mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
  • sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
    • we have had no transactions with that firm
      chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó
  • (số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
    • transactions of the 5 th conference on atomic energy
      văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "transaction"
Lượt xem: 408