trouble-shooter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trouble-shooter
Phát âm : /'trʌbl,ʃu:tə/
+ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)
- thợ chữa máy
- nhà ngoại giao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trouble-shooter"
Lượt xem: 406