--

lụy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lụy

+  

  • (văn chương,từ cũ; nghĩa cũ) Tear
    • lụy tuôn rơi
      Tears streamed dowwn
  • Misfortune
    • Để lụy cho gia đình
      To bring misfortune on one's family
  • Trouble (annoy) for help
    • Có việc khó khăn phải lụy đến bạn
      To have to trouble one's difficult situation
    • Die (nói về cá voi)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụy"
Lượt xem: 384