trustee
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trustee
Phát âm : /trʌs'ti:/
+ danh từ
- người được uỷ thác trông nom
- he is the trustee of nephew's property
anh ta là người được uỷ thác trông nom tài sản của cháu trai
- he is the trustee of nephew's property
- uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
- board of trustees
ban quản trị
- board of trustees
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
regent legal guardian
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trustee"
Lượt xem: 532