--

trustee

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trustee

Phát âm : /trʌs'ti:/

+ danh từ

  • người được uỷ thác trông nom
    • he is the trustee of nephew's property
      anh ta là người được uỷ thác trông nom tài sản của cháu trai
  • uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
    • board of trustees
      ban quản trị
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trustee"
Lượt xem: 473