--

tug

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tug

Phát âm : /tʌg/

+ danh từ

  • sự kéo mạnh, sự giật mạnh
    • to give a good tug
      giật mạnh một cái
    • we left a great tug at parting
      (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay
  • (hàng hải) (như) tugboat

+ ngoại động từ

  • kéo mạnh, lôi kéo
    • the child tugged the dog round the garden
      đứa bé lôi con chó quanh vườn
  • (hàng hải) lai, kéo

+ nội động từ

  • kéo mạnh, giật mạnh
    • we tugged so hard that the rope broke
      chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng
    • to tug at the oars
      rán sức chèo
    • the dog tugged at the leash
      con chó cố sức giằng cái xích
    • to tug at someone's heart-strings
      (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai
  • to tug in
    • (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tug"
Lượt xem: 788