tack
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tack
Phát âm : /tæk/
+ danh từ
- đồ ăn
- đinh đầu bẹt; đinh bấm
- đường khâu lược
- (hàng hải) dây néo góc buồm
- (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
- (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ((thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
- on the right tack
theo đường lối đúng
- on the right tack
- to come down to brass tacks
- (xem) brass
+ ngoại động từ
- đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
- to tack the carpet down
đóng thấm thảm vào sàn nhà
- to tack the carpet down
- khâu lược, đính tạm
- (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)
+ nội động từ
- trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)
- thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tack"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tack":
tack tacky tag taiga take task tax taxi teach teak more... - Những từ có chứa "tack":
attack attackable attacking chimney-stack counter-attack diversionary attack fishing-tackle gas-attack hackmatack hard tack more...
Lượt xem: 1227