--

under

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: under

Phát âm : /'ʌndə/

+ giới từ

  • dưới, ở dưới
    • to be under water
      ở dưới nước
    • to be under cover
      có che kín, có bọc kín; có mui, có mái che
    • to be under key
      bị giam giữ, bị nhốt
  • dưới, chưa đầy, chưa đến
    • under eighteen years of age
      dưới mười tám tuổi
    • to be under age
      chưa đến tuổi trưởng thành
    • to run a hundred metres under eleven seconds
      chạy một trăm mét dưới mười một giây
  • dưới (sự lãnh đạo, quyền...)
    • under the leadership of
      dưới sự lãnh đạo của
    • under the domination of
      dưới sự thống trị của
  • đang, trong
    • the car is under repair
      xe đang chữa
    • to be under construction
      đang được xây dựng
    • the point under discussion
      vấn đề đang được bàn cãi
    • to be under way
      đang đi, đang trên đường đi; đang tiến hành
    • under these circumstances
      trong hoàn cảnh này
    • under these conditions
      trong những điều kiện này

+ phó từ

  • dưới
    • the ship went under
      con tàu chìm nghỉm dưới nước
    • to keep the people under
      bắt nhân dân phục tùng

+ tính từ

  • dưới
    • under jaw
      hàm dưới
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "under"
Lượt xem: 419