undertake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undertake
Phát âm : /,ʌndə'teik/
+ ngoại động từ undertook; undertaken
- làm, định làm
- nhận làm, cam kết
- I can't undertake to do that
tôi không thể nhận làm điều đó
- I can't undertake to do that
- bảo đảm, cam đoan
- I will undertake that it will not transpire
tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
- I will undertake that it will not transpire
+ nội động từ
- (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
- (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undertake"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "undertake":
underdose undertake undertook - Những từ có chứa "undertake":
undertake undertaken undertaker - Những từ có chứa "undertake" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phụ trách cam kết đảm đương đảm nhiệm
Lượt xem: 619