guarantee
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: guarantee
Phát âm : /,gærən'ti:/
+ danh từ
- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
- to be a guarantee for a friend's life story
làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
- to become guarantee for
đứng bảo lãnh cho
- to be a guarantee for a friend's life story
- (pháp lý) người được bảo lãnh
- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm
- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc
- blue skies are not always a guarantee of fine weather
bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp
- blue skies are not always a guarantee of fine weather
+ ngoại động từ
- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)
- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "guarantee"
Lượt xem: 631