vacuous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vacuous
Phát âm : /'vækjuəs/
+ tính từ
- rỗng, trống rỗng
- a vacuous space
một khoảng trống
- a vacuous space
- trống rỗng; ngớ ngẩn; ngây dại
- vacuous remark
lời nhận xét ngớ ngẩn
- a vacuous laugh
cái cười ngớ ngẩn
- a vacuous look
vẻ ngây dại; cái nhìn ngây dại
- vacuous remark
- rỗi, vô công rồi nghề
- a selfish and vacuous life
một cuộc sống ích kỷ vô công rồi nghề
- a selfish and vacuous life
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vacuous"
Lượt xem: 672