vigorous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vigorous
Phát âm : /'vigərəs/
+ tính từ
- mạnh khoẻ, cường tráng
- vigorous youth
tuổi thanh niên cường tráng
- vigorous youth
- mãnh liệt, mạnh mẽ
- a vigorous attack
một cuộc tấn công mãnh liệt
- a vigorous protest
sự phản kháng mạnh mẽ
- a vigorous attack
- đầy khí lực
- a vigorous style
lối văn đầy khí lực
- a vigorous style
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vigorous"
Lượt xem: 676