warfare
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: warfare
Phát âm : /'wɔ:feə/
+ danh từ
- (quân sự) chiến tranh
- chemical warfare
chiến tranh hoá học
- guerilla warfare
chiến tranh du kích
- conventional warfare
chiến tranh với vũ khí thường (không phải với vũ khí hạt nhân)
- nuclear warfare
chiến tranh hạt nhân
- chemical warfare
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "warfare"
- Những từ có chứa "warfare":
class warfare eco-warfare ecological warfare electronic warfare electronic warfare-support measures gas-warfare mountain warfare press-button warfare warfare - Những từ có chứa "warfare" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
binh pháp lửa binh binh thư chiến tranh
Lượt xem: 457