--

yeoman

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: yeoman

Phát âm : /'joumən/

+ danh từ

  • tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
  • kỵ binh nghĩa dũng
  • (hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng
  • (sử học) địa chủ nhỏ
  • to do yeoman('s) service
    • giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yeoman"
Lượt xem: 454