yeoman
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: yeoman
Phát âm : /'joumən/
+ danh từ
- tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
- kỵ binh nghĩa dũng
- (hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng
- (sử học) địa chủ nhỏ
- to do yeoman('s) service
- giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
yeoman of the guard beefeater
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yeoman"
Lượt xem: 500