zeal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: zeal
Phát âm : /zi:l/
+ danh từ
- lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết
- to show zeal for
tỏ ra sốt sắng đối với, nhiệt tâm đối với
- to show zeal for
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "zeal"
- Những từ có chứa "zeal":
overzeal overzealous overzealousness unzealous zeal zealot zealotism zealotry zealous zealousness - Những từ có chứa "zeal" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hăng máu nhiệt huyết hiếu sự hăm hở nhiệt tâm hiếm gì
Lượt xem: 757