--

điền

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điền

+  

  • (kết hợp hạn chế) Land, field
    • Thuế điền
      Land tax
    • Sổ điền
      Land register
    • Mặt chữ điền
      A quare face
  • Fill in
    • Điền vào chỗ trống
      To fill in blanks
    • Điền tên vào giấy in sẵn
      To fill in a form
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điền"
Lượt xem: 435