--

ăn chẹt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn chẹt

+ verb  

  • To take unfair advantage of
    • tay đầu bếp ấy thường ăn chẹt khẩu phần bánh mì của các tù nhân
      that cook usually takes unfair advantage of the prisoners' bread ration
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn chẹt"
Lượt xem: 805