đàn tranh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đàn tranh+
- đàn tranh
- Đàn tranh is also called Đàn thập lục (16-chord zither). The holed bottom of its box makes echọ There are different musical skills, such as vibrating, clapping, pressing, stroking....Women use it when making solo performances, playing in an orchestra, accompanying a singer, declaiming poems..
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đàn tranh"
Lượt xem: 769